spot on
US /ˌspɑːt ˈɑːn/
UK /ˌspɑːt ˈɑːn/

1.
hoàn toàn chính xác, đúng boong
exactly; accurately
:
•
You've hit the nail spot on with that observation.
Bạn đã nói hoàn toàn chính xác với nhận xét đó.
•
The forecast was spot on; it rained exactly as predicted.
Dự báo hoàn toàn chính xác; trời mưa đúng như dự đoán.