Nghĩa của từ "spot on" trong tiếng Việt.

"spot on" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

spot on

US /ˌspɑːt ˈɑːn/
UK /ˌspɑːt ˈɑːn/
"spot on" picture

Tính từ

1.

hoàn toàn chính xác, đúng boong

exactly right; accurate

Ví dụ:
Your analysis of the situation was spot on.
Phân tích của bạn về tình hình là hoàn toàn chính xác.
Her imitation of the accent was spot on.
Sự bắt chước giọng của cô ấy là hoàn toàn chính xác.

Trạng từ

1.

hoàn toàn chính xác, đúng boong

exactly; accurately

Ví dụ:
You've hit the nail spot on with that observation.
Bạn đã nói hoàn toàn chính xác với nhận xét đó.
The forecast was spot on; it rained exactly as predicted.
Dự báo hoàn toàn chính xác; trời mưa đúng như dự đoán.
Học từ này tại Lingoland