Nghĩa của từ exact trong tiếng Việt.
exact trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
exact
US /ɪɡˈzækt/
UK /ɪɡˈzækt/

Tính từ
1.
chính xác, đúng, nghiêm ngặt
not approximated in any way; precise
Ví dụ:
•
The exact time of the meeting is 3:00 PM.
Thời gian chính xác của cuộc họp là 3:00 chiều.
•
We need the exact measurements for the new furniture.
Chúng tôi cần số đo chính xác cho đồ nội thất mới.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
đòi hỏi, thu, đánh
demand and obtain (something, especially money) from someone
Ví dụ:
•
The landlord tried to exact a higher rent from his tenants.
Chủ nhà cố gắng đòi tiền thuê cao hơn từ những người thuê nhà của mình.
•
The government will exact a heavy tax on luxury goods.
Chính phủ sẽ đánh thuế nặng vào hàng hóa xa xỉ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: