Nghĩa của từ "on the spot" trong tiếng Việt.
"on the spot" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
on the spot
US /ɑn ðə spɑt/
UK /ɑn ðə spɑt/

Thành ngữ
1.
ngay lập tức, tại chỗ
immediately; at once
Ví dụ:
•
He had to make a decision on the spot.
Anh ấy phải đưa ra quyết định ngay lập tức.
•
The police arrested the thief on the spot.
Cảnh sát đã bắt giữ tên trộm ngay tại chỗ.
2.
trong tình thế khó xử, bị đặt vào thế bí
in a difficult situation from which it is hard to escape
Ví dụ:
•
His boss put him on the spot by asking about the missing funds.
Ông chủ đã đặt anh ấy vào tình thế khó xử khi hỏi về số tiền bị mất.
•
I was put on the spot when asked to sing at the party.
Tôi bị đặt vào tình thế khó xử khi được yêu cầu hát tại bữa tiệc.
Học từ này tại Lingoland