Nghĩa của từ spotted trong tiếng Việt.
spotted trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
spotted
US /ˈspɑː.t̬ɪd/
UK /ˈspɑː.t̬ɪd/

Tính từ
Động từ
1.
phát hiện, nhìn thấy
saw or noticed (someone or something)
Ví dụ:
•
I spotted my friend in the crowd.
Tôi phát hiện ra bạn mình trong đám đông.
•
The police spotted the suspect near the bank.
Cảnh sát phát hiện nghi phạm gần ngân hàng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland