Nghĩa của từ spotted trong tiếng Việt.

spotted trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

spotted

US /ˈspɑː.t̬ɪd/
UK /ˈspɑː.t̬ɪd/
"spotted" picture

Tính từ

1.

đốm, chấm bi

marked with spots

Ví dụ:
The dog had a spotted coat.
Con chó có bộ lông đốm.
She wore a spotted dress to the party.
Cô ấy mặc một chiếc váy chấm bi đến bữa tiệc.

Động từ

1.

phát hiện, nhìn thấy

saw or noticed (someone or something)

Ví dụ:
I spotted my friend in the crowd.
Tôi phát hiện ra bạn mình trong đám đông.
The police spotted the suspect near the bank.
Cảnh sát phát hiện nghi phạm gần ngân hàng.
Học từ này tại Lingoland