Nghĩa của từ sling trong tiếng Việt.
sling trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sling
US /slɪŋ/
UK /slɪŋ/

Danh từ
1.
dây đeo, địu
a strap, band, or other device for supporting a part of the body (especially a damaged arm or shoulder) or for holding something in a raised position
Ví dụ:
•
He wore his arm in a sling after the accident.
Anh ấy đeo cánh tay trong dây đeo sau tai nạn.
•
The baby was carried in a fabric sling.
Em bé được bế trong địu vải.
2.
cái nạng
a device for hurling small stones or other missiles, consisting of a short strap or socket of leather fastened to two cords
Ví dụ:
•
David used a sling to defeat Goliath.
Đa-vít dùng cái nạng để đánh bại Gô-li-át.
•
The shepherd carried a sling to protect his flock.
Người chăn cừu mang theo một cái nạng để bảo vệ đàn của mình.
Động từ
1.
Học từ này tại Lingoland