Nghĩa của từ brace trong tiếng Việt.
brace trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
brace
US /breɪs/
UK /breɪs/

Danh từ
1.
thanh giằng, niềng răng, nẹp
a device that holds something firmly in place or supports and strengthens it
Ví dụ:
•
The carpenter used a brace to support the weak beam.
Người thợ mộc đã sử dụng một thanh giằng để đỡ dầm yếu.
•
She had to wear a dental brace for two years.
Cô ấy phải đeo niềng răng trong hai năm.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
chuẩn bị, chống đỡ
prepare (oneself) for something difficult or unpleasant
Ví dụ:
•
She had to brace herself for the bad news.
Cô ấy phải chuẩn bị tinh thần cho tin xấu.
•
The company is bracing for a tough economic downturn.
Công ty đang chuẩn bị cho một cuộc suy thoái kinh tế khó khăn.
Từ đồng nghĩa:
2.
chống, gia cố
push (something) against something else in order to steady or strengthen it
Ví dụ:
•
He braced the ladder against the wall.
Anh ấy chống cái thang vào tường.
•
The strong winds caused the trees to brace against each other.
Những cơn gió mạnh khiến cây cối chống đỡ lẫn nhau.
Học từ này tại Lingoland