catapult

US /ˈkæt̬.ə.pʌlt/
UK /ˈkæt̬.ə.pʌlt/
"catapult" picture
1.

máy bắn đá, máy phóng

a device in which a tensioned arm is suddenly released to hurl a projectile

:
The ancient army used a catapult to launch large stones at the castle walls.
Quân đội cổ đại đã sử dụng máy bắn đá để phóng những tảng đá lớn vào tường thành.
Modern aircraft carriers use steam-powered catapults to launch jets.
Các tàu sân bay hiện đại sử dụng máy phóng chạy bằng hơi nước để phóng máy bay phản lực.
1.

phóng, đẩy

to hurl or launch (something) with or as if with a catapult

:
The explosion catapulted debris high into the air.
Vụ nổ đã phóng các mảnh vỡ lên cao vào không khí.
His new book catapulted him to international fame.
Cuốn sách mới của anh ấy đã đẩy anh ấy lên tầm nổi tiếng quốc tế.