Nghĩa của từ bandage trong tiếng Việt.
bandage trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bandage
US /ˈbæn.dɪdʒ/
UK /ˈbæn.dɪdʒ/

Danh từ
1.
băng, băng gạc
a strip of material used to bind up a wound or to protect an injured part of the body
Ví dụ:
•
She wrapped a bandage around his sprained ankle.
Cô ấy quấn một chiếc băng quanh mắt cá chân bị bong gân của anh ấy.
•
The nurse applied a fresh bandage to the cut.
Y tá đã băng một chiếc băng mới vào vết cắt.
Động từ
Học từ này tại Lingoland