Nghĩa của từ sight trong tiếng Việt.

sight trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sight

US /saɪt/
UK /saɪt/
"sight" picture

Danh từ

1.

thị lực, khả năng nhìn

the faculty or power of seeing

Ví dụ:
He lost his sight in the accident.
Anh ấy mất thị lực trong vụ tai nạn.
Her sight is not as good as it used to be.
Thị lực của cô ấy không còn tốt như trước.
Từ đồng nghĩa:
2.

cảnh tượng, cảnh quan

a thing that one sees or that can be seen

Ví dụ:
The sunset was a beautiful sight.
Hoàng hôn là một cảnh tượng đẹp.
The city lights at night are an amazing sight.
Ánh đèn thành phố vào ban đêm là một cảnh tượng tuyệt vời.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

nhìn thấy, phát hiện

to see or observe (someone or something), especially for the first time

Ví dụ:
I finally sighted the rare bird after hours of searching.
Cuối cùng tôi cũng nhìn thấy con chim quý hiếm sau nhiều giờ tìm kiếm.
The ship was sighted off the coast.
Con tàu được nhìn thấy ngoài khơi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: