Nghĩa của từ sight-read trong tiếng Việt.

sight-read trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sight-read

US /ˈsaɪt.riːd/
UK /ˈsaɪt.riːd/
"sight-read" picture

Động từ

1.

đọc và chơi, chơi nhạc không cần luyện tập trước

to read and perform (music) at sight, without previous practice

Ví dụ:
The pianist was able to sight-read the complex score effortlessly.
Nghệ sĩ piano có thể đọc và chơi bản nhạc phức tạp một cách dễ dàng.
It takes years of practice to be able to sight-read well.
Phải mất nhiều năm luyện tập mới có thể đọc và chơi tốt.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland