out of sight
US /aʊt əv saɪt/
UK /aʊt əv saɪt/

1.
khuất tầm nhìn, không nhìn thấy
not visible; hidden or beyond the range of vision
:
•
The car sped down the road and was soon out of sight.
Chiếc xe phóng nhanh trên đường và nhanh chóng khuất tầm nhìn.
•
Keep the dangerous chemicals out of sight and reach of children.
Giữ hóa chất nguy hiểm khuất tầm nhìn và ngoài tầm với của trẻ em.