Nghĩa của từ "a sight for sore eyes" trong tiếng Việt.

"a sight for sore eyes" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

a sight for sore eyes

US /ə saɪt fɔr sɔr aɪz/
UK /ə saɪt fɔr sɔr aɪz/
"a sight for sore eyes" picture

Thành ngữ

1.

một cảnh tượng dễ chịu, một người hoặc vật mà bạn rất vui khi thấy

a person or thing that one is very glad to see

Ví dụ:
After a long journey, my warm bed was a sight for sore eyes.
Sau một hành trình dài, chiếc giường ấm áp của tôi là một cảnh tượng dễ chịu.
You're a sight for sore eyes! I haven't seen you in ages.
Bạn là một cảnh tượng dễ chịu! Lâu lắm rồi tôi không gặp bạn.
Học từ này tại Lingoland