catch sight of
US /kætʃ saɪt ʌv/
UK /kætʃ saɪt ʌv/

1.
nhìn thấy, bắt gặp, thoáng thấy
to suddenly see something or someone, especially when you are looking for them
:
•
I managed to catch sight of the rare bird before it flew away.
Tôi đã kịp nhìn thấy con chim quý hiếm đó trước khi nó bay đi.
•
She suddenly caught sight of her friend in the crowd.
Cô ấy bất chợt nhìn thấy bạn mình trong đám đông.