game show
US /ˈɡeɪm ˌʃoʊ/
UK /ˈɡeɪm ˌʃoʊ/

1.
chương trình trò chơi, chương trình đố vui
a television program in which contestants compete for prizes by answering questions or solving puzzles
:
•
My grandmother loves watching game shows every afternoon.
Bà tôi thích xem chương trình trò chơi mỗi buổi chiều.
•
He won a car on a popular game show.
Anh ấy đã thắng một chiếc ô tô trong một chương trình trò chơi nổi tiếng.