Nghĩa của từ outshine trong tiếng Việt.

outshine trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

outshine

US /ˌaʊtˈʃaɪn/
UK /ˌaʊtˈʃaɪn/
"outshine" picture

Động từ

1.

vượt trội hơn, làm lu mờ

be more impressive or better than (someone or something else)

Ví dụ:
Her performance outshone all the others.
Màn trình diễn của cô ấy vượt trội hơn tất cả những người khác.
He always tries to outshine his colleagues.
Anh ấy luôn cố gắng vượt trội hơn các đồng nghiệp của mình.
Học từ này tại Lingoland