outshine
US /ˌaʊtˈʃaɪn/
UK /ˌaʊtˈʃaɪn/

1.
vượt trội hơn, làm lu mờ
be more impressive or better than (someone or something else)
:
•
Her performance outshone all the others.
Màn trình diễn của cô ấy vượt trội hơn tất cả những người khác.
•
He always tries to outshine his colleagues.
Anh ấy luôn cố gắng vượt trội hơn các đồng nghiệp của mình.