Nghĩa của từ showing trong tiếng Việt.

showing trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

showing

US /ˈʃoʊ.ɪŋ/
UK /ˈʃoʊ.ɪŋ/
"showing" picture

Danh từ

1.

buổi chiếu, buổi trình diễn

the act of presenting or displaying something

Ví dụ:
The art gallery is having a showing of new sculptures.
Phòng trưng bày nghệ thuật đang có một buổi trình diễn các tác phẩm điêu khắc mới.
The real estate agent scheduled a showing of the house for tomorrow.
Người môi giới bất động sản đã lên lịch cho xem ngôi nhà vào ngày mai.

Tính từ

1.

đang trưng bày, đang chiếu

currently on display or being presented

Ví dụ:
The new collection is now showing at the boutique.
Bộ sưu tập mới hiện đang được trưng bày tại cửa hàng.
The movie is still showing in select theaters.
Bộ phim vẫn đang được chiếu ở một số rạp chọn lọc.
Học từ này tại Lingoland