Nghĩa của từ overshadow trong tiếng Việt.
overshadow trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
overshadow
US /ˌoʊ.vɚˈʃæd.oʊ/
UK /ˌoʊ.vɚˈʃæd.oʊ/

Động từ
1.
làm lu mờ, che khuất
to be more important or significant than (someone or something else)
Ví dụ:
•
Her recent success overshadowed all her previous achievements.
Thành công gần đây của cô ấy đã làm lu mờ tất cả những thành tựu trước đây.
•
Don't let fear overshadow your dreams.
Đừng để nỗi sợ hãi che mờ ước mơ của bạn.
2.
che bóng, phủ bóng
to cast a shadow over (an area or object)
Ví dụ:
•
The tall buildings overshadow the park in the afternoon.
Các tòa nhà cao tầng che bóng công viên vào buổi chiều.
•
A large tree overshadowed their small house.
Một cây lớn đã che bóng ngôi nhà nhỏ của họ.
Học từ này tại Lingoland