Nghĩa của từ shocked trong tiếng Việt.

shocked trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

shocked

US /ʃɑːkt/
UK /ʃɑːkt/
"shocked" picture

Tính từ

1.

sốc, bàng hoàng

suddenly surprised and upset

Ví dụ:
She was shocked by the news of his sudden death.
Cô ấy đã sốc trước tin tức về cái chết đột ngột của anh ấy.
I was absolutely shocked when I heard what he said.
Tôi hoàn toàn sốc khi nghe những gì anh ấy nói.

Động từ

1.

gây sốc, làm choáng váng

to cause someone to feel surprised and upset

Ví dụ:
The news of the accident shocked everyone.
Tin tức về vụ tai nạn đã gây sốc cho mọi người.
His rude behavior shocked his parents.
Hành vi thô lỗ của anh ấy đã làm sốc cha mẹ anh ấy.
Học từ này tại Lingoland