electric shock
US /ɪˈlɛktrɪk ʃɑk/
UK /ɪˈlɛktrɪk ʃɑk/

1.
điện giật, sốc điện
a sudden painful feeling caused by electricity passing through the body
:
•
He received an electric shock when he touched the exposed wire.
Anh ấy bị điện giật khi chạm vào dây điện hở.
•
Always be careful to avoid an electric shock when working with appliances.
Luôn cẩn thận để tránh bị điện giật khi làm việc với các thiết bị.