Nghĩa của từ "electric shock" trong tiếng Việt.

"electric shock" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

electric shock

US /ɪˈlɛktrɪk ʃɑk/
UK /ɪˈlɛktrɪk ʃɑk/
"electric shock" picture

Danh từ

1.

điện giật, sốc điện

a sudden painful feeling caused by electricity passing through the body

Ví dụ:
He received an electric shock when he touched the exposed wire.
Anh ấy bị điện giật khi chạm vào dây điện hở.
Always be careful to avoid an electric shock when working with appliances.
Luôn cẩn thận để tránh bị điện giật khi làm việc với các thiết bị.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland