Nghĩa của từ astonished trong tiếng Việt.
astonished trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
astonished
US /əˈstɑː.nɪʃt/
UK /əˈstɑː.nɪʃt/
Tính từ
1.
kinh ngạc, ngạc nhiên
greatly surprised or impressed; amazed
Ví dụ:
•
She was astonished by the beauty of the Grand Canyon.
Cô ấy kinh ngạc trước vẻ đẹp của Grand Canyon.
•
I was astonished to hear that he had resigned.
Tôi kinh ngạc khi nghe tin anh ấy đã từ chức.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: