savvy
US /ˈsæv.i/
UK /ˈsæv.i/

1.
sự tinh thông, sự hiểu biết, sự khôn ngoan
shrewdness and practical knowledge; the ability to make good judgments.
:
•
She has a lot of business savvy.
Cô ấy có rất nhiều sự tinh thông trong kinh doanh.
•
He lacks political savvy.
Anh ấy thiếu sự tinh thông chính trị.
1.
tinh thông, am hiểu, khôn ngoan
having or showing practical knowledge and experience.
:
•
He's a very politically savvy person.
Anh ấy là một người rất tinh thông về chính trị.
•
The company needs more tech-savvy employees.
Công ty cần nhiều nhân viên am hiểu công nghệ hơn.
1.
hiểu, nắm bắt
understand; know.
:
•
Do you savvy what I mean?
Bạn có hiểu ý tôi không?
•
He didn't quite savvy the situation.
Anh ấy không hoàn toàn hiểu rõ tình hình.