Nghĩa của từ rocky trong tiếng Việt.

rocky trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rocky

US /ˈrɑː.ki/
UK /ˈrɑː.ki/
"rocky" picture

Tính từ

1.

đá, nhiều đá

consisting or full of rocks

Ví dụ:
The path was steep and rocky.
Con đường dốc và đầy đá.
They hiked through the rocky terrain.
Họ đi bộ xuyên qua địa hình đá.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

bấp bênh, không ổn định

unsteady or unstable

Ví dụ:
Their relationship has been a bit rocky lately.
Mối quan hệ của họ gần đây hơi bấp bênh.
The company is on rocky ground financially.
Công ty đang ở trong tình hình tài chính bấp bênh.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland