Nghĩa của từ rising trong tiếng Việt.
rising trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
rising
US /ˈraɪ.zɪŋ/
UK /ˈraɪ.zɪŋ/

Tính từ
1.
tăng lên, đang lên
increasing in amount, size, or intensity
Ví dụ:
•
The cost of living is rising steadily.
Chi phí sinh hoạt đang tăng đều đặn.
•
We observed a rising trend in sales.
Chúng tôi nhận thấy xu hướng tăng trong doanh số bán hàng.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
đang lên, bay lên
moving upwards
Ví dụ:
•
The rising sun cast long shadows.
Mặt trời đang lên đổ bóng dài.
•
We watched the hot air balloon rising into the sky.
Chúng tôi nhìn khinh khí cầu bay lên bầu trời.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
sự lên, sự bay lên, sự nở ra
an act of moving upwards; an ascent
Ví dụ:
•
The balloon's slow rising was mesmerizing.
Sự bay lên chậm rãi của quả bóng bay thật mê hoặc.
•
The rising of the dough indicates the yeast is active.
Sự nở ra của bột cho thấy men đang hoạt động.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland