Nghĩa của từ responsible trong tiếng Việt.
responsible trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
responsible
US /rɪˈspɑːn.sə.bəl/
UK /rɪˈspɑːn.sə.bəl/

Tính từ
1.
chịu trách nhiệm, có trách nhiệm
having an obligation to do something, or having control over or care for someone or something
Ví dụ:
•
You are responsible for your own actions.
Bạn phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.
•
She is responsible for managing the team.
Cô ấy chịu trách nhiệm quản lý đội.
Từ đồng nghĩa:
2.
3.
có trách nhiệm, đáng tin cậy
capable of being trusted or relied on
Ví dụ:
•
He is a very responsible and reliable employee.
Anh ấy là một nhân viên rất có trách nhiệm và đáng tin cậy.
•
We need a responsible person to handle this task.
Chúng ta cần một người có trách nhiệm để xử lý nhiệm vụ này.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: