Nghĩa của từ liable trong tiếng Việt.

liable trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

liable

US /ˈlaɪ.ə.bəl/
UK /ˈlaɪ.ə.bəl/
"liable" picture

Tính từ

1.

chịu trách nhiệm, có nghĩa vụ pháp lý

responsible by law; legally answerable

Ví dụ:
The company is liable for any damage caused.
Công ty chịu trách nhiệm về mọi thiệt hại gây ra.
You will be held liable for the costs.
Bạn sẽ chịu trách nhiệm về các chi phí.
2.

có khả năng, dễ bị

likely to do or to be something

Ví dụ:
He's liable to forget his keys again.
Anh ấy có khả năng lại quên chìa khóa.
The old bridge is liable to collapse.
Cây cầu cũ có khả năng sập.
Học từ này tại Lingoland