causative
US /ˈkɑː.zə.t̬ɪv/
UK /ˈkɑː.zə.t̬ɪv/

1.
gây ra, có tính nhân quả
acting as a cause
:
•
The virus was the causative agent of the disease.
Virus là tác nhân gây ra bệnh.
•
Lack of sleep is often a causative factor in poor concentration.
Thiếu ngủ thường là yếu tố gây ra sự kém tập trung.
2.
sai khiến
(of a verb) expressing causation
:
•
In 'She made him laugh', 'made' is a causative verb.
Trong 'Cô ấy làm anh ấy cười', 'làm' là một động từ sai khiến.
•
Many languages have distinct causative verb forms.
Nhiều ngôn ngữ có các dạng động từ sai khiến riêng biệt.
1.
động từ sai khiến, từ sai khiến
a causative verb or other word
:
•
The linguist analyzed the use of causatives in the sentence structure.
Nhà ngôn ngữ học đã phân tích việc sử dụng các động từ sai khiến trong cấu trúc câu.