Nghĩa của từ appoint trong tiếng Việt.

appoint trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

appoint

US /əˈpɔɪnt/
UK /əˈpɔɪnt/
"appoint" picture

Động từ

1.

bổ nhiệm, chỉ định

assign a job or role to (someone)

Ví dụ:
They decided to appoint her as the new director.
Họ quyết định bổ nhiệm cô ấy làm giám đốc mới.
The committee will appoint a chairperson next month.
Ủy ban sẽ chỉ định một chủ tịch vào tháng tới.
2.

ấn định, quyết định

determine or decide on (a time or place for a meeting or other event)

Ví dụ:
Let's appoint a time for our next meeting.
Hãy ấn định thời gian cho cuộc họp tiếp theo của chúng ta.
The court will appoint a date for the hearing.
Tòa án sẽ ấn định ngày xét xử.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: