race
US /reɪs/
UK /reɪs/

1.
cuộc đua, cuộc thi
a competition of speed, as in running, driving, or sailing
:
•
She won the 100-meter race.
Cô ấy đã thắng cuộc đua 100 mét.
•
The horses are ready for the big race.
Những con ngựa đã sẵn sàng cho cuộc đua lớn.
2.
chủng tộc, dân tộc
a group of people sharing the same culture, history, language, etc.; a people, nation, or tribe
:
•
The human race has made great progress.
Loài người đã đạt được những tiến bộ vượt bậc.
•
He studied the history of the local race.
Anh ấy đã nghiên cứu lịch sử của chủng tộc địa phương.
1.