Nghĩa của từ tribe trong tiếng Việt.

tribe trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tribe

US /traɪb/
UK /traɪb/
"tribe" picture

Danh từ

1.

bộ lạc

a group of people, often of related families, who live together, sharing the same language, culture, and history, especially in a traditional society

Ví dụ:
The indigenous tribe has lived in this region for centuries.
Bộ lạc bản địa đã sống ở vùng này hàng thế kỷ.
Each tribe has its own unique customs and traditions.
Mỗi bộ lạc có những phong tục và truyền thống độc đáo riêng.
2.

tập thể, nhóm, gia đình lớn

a large family or other group of people

Ví dụ:
Our extended family is quite a tribe, especially during holidays.
Gia đình lớn của chúng tôi khá là một tập thể, đặc biệt là trong các kỳ nghỉ.
The children formed their own little tribe in the backyard.
Những đứa trẻ đã tạo thành nhóm nhỏ của riêng chúng ở sân sau.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland