Nghĩa của từ pitted trong tiếng Việt.
pitted trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pitted
US /ˈpɪt̬.ɪd/
UK /ˈpɪt̬.ɪd/

Tính từ
1.
2.
rỗ, có vết lõm
marked with small hollows or indentations
Ví dụ:
•
The old road was badly pitted from years of heavy traffic.
Con đường cũ bị rỗ nặng do nhiều năm xe cộ đi lại đông đúc.
•
His face was pitted with acne scars.
Mặt anh ấy bị rỗ do sẹo mụn.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
bỏ hạt, tách hạt
to remove the pit or stone from (a fruit)
Ví dụ:
•
She carefully pitted each cherry before making the pie.
Cô ấy cẩn thận bỏ hạt từng quả anh đào trước khi làm bánh.
•
You need a special tool to pit avocados easily.
Bạn cần một công cụ đặc biệt để bỏ hạt bơ dễ dàng.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: