dimpled
US /ˈdɪm.pəld/
UK /ˈdɪm.pəld/

1.
có lúm đồng tiền, có vết lõm
having small natural indentations in the flesh, especially on the cheeks or chin
:
•
She had a charming smile with dimpled cheeks.
Cô ấy có nụ cười duyên dáng với má lúm đồng tiền.
•
The baby's chubby arms were adorably dimpled.
Cánh tay mũm mĩm của em bé có những lúm đồng tiền đáng yêu.