Nghĩa của từ dimpled trong tiếng Việt.

dimpled trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dimpled

US /ˈdɪm.pəld/
UK /ˈdɪm.pəld/
"dimpled" picture

Tính từ

1.

có lúm đồng tiền, có vết lõm

having small natural indentations in the flesh, especially on the cheeks or chin

Ví dụ:
She had a charming smile with dimpled cheeks.
Cô ấy có nụ cười duyên dáng với má lúm đồng tiền.
The baby's chubby arms were adorably dimpled.
Cánh tay mũm mĩm của em bé có những lúm đồng tiền đáng yêu.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: