Nghĩa của từ "money pit" trong tiếng Việt.
"money pit" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
money pit
US /ˈmʌn.i pɪt/
UK /ˈmʌn.i pɪt/

Danh từ
1.
cái hố tiền, khoản chi phí tốn kém
something that costs a lot of money to operate or maintain
Ví dụ:
•
That old car has become a real money pit.
Chiếc xe cũ đó đã trở thành một cái hố tiền thực sự.
•
Buying that huge house was a mistake; it's been a money pit ever since.
Mua căn nhà lớn đó là một sai lầm; nó đã trở thành một cái hố tiền kể từ đó.
Học từ này tại Lingoland