money pit

US /ˈmʌn.i pɪt/
UK /ˈmʌn.i pɪt/
"money pit" picture
1.

cái hố tiền, khoản chi phí tốn kém

something that costs a lot of money to operate or maintain

:
That old car has become a real money pit.
Chiếc xe cũ đó đã trở thành một cái hố tiền thực sự.
Buying that huge house was a mistake; it's been a money pit ever since.
Mua căn nhà lớn đó là một sai lầm; nó đã trở thành một cái hố tiền kể từ đó.