Nghĩa của từ pigeon trong tiếng Việt.

pigeon trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pigeon

US /ˈpɪdʒ.ən/
UK /ˈpɪdʒ.ən/
"pigeon" picture

Danh từ

1.

chim bồ câu

a stout seed- or fruit-eating bird with a small head, short legs, and a cooing voice, typically having gray and white plumage. It is a common bird in cities worldwide.

Ví dụ:
A pigeon landed on the window sill.
Một con chim bồ câu đậu trên bệ cửa sổ.
The park was full of people feeding the pigeons.
Công viên đầy những người cho chim bồ câu ăn.
Từ đồng nghĩa:
2.

con mồi, người dễ bị lừa, kẻ ngốc

a person who is easily swindled or cheated; a dupe.

Ví dụ:
He was a naive pigeon for falling for that scam.
Anh ta là một con mồi ngây thơ khi mắc lừa trò lừa đảo đó.
The con artist always looks for an easy pigeon.
Kẻ lừa đảo luôn tìm kiếm một con mồi dễ dàng.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

lừa gạt, lừa đảo

to swindle or cheat (someone).

Ví dụ:
The con artist tried to pigeon him out of his savings.
Kẻ lừa đảo đã cố gắng lừa gạt anh ta để lấy tiền tiết kiệm.
Don't let them pigeon you into buying something you don't need.
Đừng để họ lừa bạn mua thứ bạn không cần.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland