Nghĩa của từ dupe trong tiếng Việt.
dupe trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
dupe
US /duːp/
UK /duːp/
Động từ
1.
bịp bợm
to deceive someone, usually by making that person do something that they did not intend to do:
Ví dụ:
•
The girls were duped by drug smugglers into carrying heroin for them.
Danh từ
1.
bịp bợm
someone who has been tricked:
Ví dụ:
•
an innocent dupe
Học từ này tại Lingoland