sucker
US /ˈsʌk.ɚ/
UK /ˈsʌk.ɚ/

1.
2.
con non, con vật còn bú sữa
a young animal, especially a calf, that is still suckling
:
•
The cow nudged her little sucker towards the udder.
Con bò cái đẩy con bê con của nó về phía vú.
•
The farmer watched the suckers feeding from their mothers.
Người nông dân quan sát những con vật non bú sữa mẹ.
3.
giác hút, cốc hút
a rubber cup or disc that adheres to a surface by suction
:
•
The toy had a sucker on its base to stick to the window.
Đồ chơi có một cái giác hút ở đế để dính vào cửa sổ.
•
Attach the hook to the wall with the strong sucker.
Gắn móc vào tường bằng cái giác hút chắc chắn.