Nghĩa của từ sucker trong tiếng Việt.

sucker trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sucker

US /ˈsʌk.ɚ/
UK /ˈsʌk.ɚ/
"sucker" picture

Danh từ

1.

kẻ dễ bị lừa, người ngốc nghếch

a person who is easily fooled or tricked

Ví dụ:
He's such a sucker for a sob story.
Anh ấy đúng là một kẻ dễ bị lừa bởi những câu chuyện buồn.
Don't be a sucker and fall for that scam.
Đừng làm một kẻ ngu ngốc và mắc bẫy lừa đảo đó.
Từ đồng nghĩa:
2.

con non, con vật còn bú sữa

a young animal, especially a calf, that is still suckling

Ví dụ:
The cow nudged her little sucker towards the udder.
Con bò cái đẩy con bê con của nó về phía vú.
The farmer watched the suckers feeding from their mothers.
Người nông dân quan sát những con vật non bú sữa mẹ.
3.

giác hút, cốc hút

a rubber cup or disc that adheres to a surface by suction

Ví dụ:
The toy had a sucker on its base to stick to the window.
Đồ chơi có một cái giác hút ở đế để dính vào cửa sổ.
Attach the hook to the wall with the strong sucker.
Gắn móc vào tường bằng cái giác hút chắc chắn.

Động từ

1.

lừa gạt, đánh lừa

to trick or deceive someone

Ví dụ:
He tried to sucker me into buying a faulty car.
Anh ta cố gắng lừa tôi mua một chiếc xe bị lỗi.
Don't let them sucker you into paying more.
Đừng để họ lừa bạn trả thêm tiền.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland