Nghĩa của từ sucker trong tiếng Việt.
sucker trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sucker
US /ˈsʌk.ɚ/
UK /ˈsʌk.ɚ/

Danh từ
1.
2.
con non, con vật còn bú sữa
a young animal, especially a calf, that is still suckling
Ví dụ:
•
The cow nudged her little sucker towards the udder.
Con bò cái đẩy con bê con của nó về phía vú.
•
The farmer watched the suckers feeding from their mothers.
Người nông dân quan sát những con vật non bú sữa mẹ.
3.
giác hút, cốc hút
a rubber cup or disc that adheres to a surface by suction
Ví dụ:
•
The toy had a sucker on its base to stick to the window.
Đồ chơi có một cái giác hút ở đế để dính vào cửa sổ.
•
Attach the hook to the wall with the strong sucker.
Gắn móc vào tường bằng cái giác hút chắc chắn.
Động từ
Học từ này tại Lingoland