Nghĩa của từ swindle trong tiếng Việt.

swindle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

swindle

US /ˈswɪn.dəl/
UK /ˈswɪn.dəl/
"swindle" picture

Động từ

1.

lừa đảo, lừa gạt

use deception to deprive (someone) of money or possessions

Ví dụ:
He tried to swindle me out of my inheritance.
Anh ta cố gắng lừa đảo tôi để chiếm đoạt tài sản thừa kế.
The con artist managed to swindle several elderly people.
Kẻ lừa đảo đã thành công trong việc lừa gạt một số người lớn tuổi.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

vụ lừa đảo, sự lừa gạt

a fraudulent scheme or action

Ví dụ:
It was a complete swindle, and they lost all their savings.
Đó là một vụ lừa đảo hoàn toàn, và họ đã mất tất cả tiền tiết kiệm.
The company was involved in a massive financial swindle.
Công ty đã dính líu vào một vụ lừa đảo tài chính lớn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland