Nghĩa của từ "pigeon pea" trong tiếng Việt.

"pigeon pea" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pigeon pea

US /ˈpɪdʒ.ən ˌpiː/
UK /ˈpɪdʒ.ən ˌpiː/
"pigeon pea" picture

Danh từ

1.

đậu triều, đậu săm

a tropical shrub of the pea family, widely cultivated for its edible seeds and as a forage crop.

Ví dụ:
Farmers in the region grow pigeon pea as a staple crop.
Nông dân trong vùng trồng đậu triều làm cây lương thực chính.
The soup was made with fresh pigeon peas and vegetables.
Món súp được làm từ đậu triều tươi và rau củ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland