Nghĩa của từ monthly trong tiếng Việt.
monthly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
monthly
US /ˈmʌn.θli/
UK /ˈmʌn.θli/

Tính từ
1.
hàng tháng
done, produced, or occurring once a month
Ví dụ:
•
The company holds monthly meetings.
Công ty tổ chức các cuộc họp hàng tháng.
•
I receive a monthly statement from the bank.
Tôi nhận được sao kê hàng tháng từ ngân hàng.
Từ đồng nghĩa:
Trạng từ
1.
hàng tháng
once a month
Ví dụ:
•
The magazine is published monthly.
Tạp chí được xuất bản hàng tháng.
•
We pay our rent monthly.
Chúng tôi trả tiền thuê nhà hàng tháng.
Danh từ
1.
tạp chí hàng tháng, ấn phẩm hàng tháng
a monthly periodical or publication
Ví dụ:
•
I subscribe to a few different monthlies.
Tôi đăng ký một vài tạp chí hàng tháng khác nhau.
•
The library has a good collection of monthlies.
Thư viện có một bộ sưu tập tạp chí hàng tháng tốt.
Học từ này tại Lingoland