Nghĩa của từ periodical trong tiếng Việt.
periodical trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
periodical
US /ˌpɪr.iˈɑː.dɪ.kəl/
UK /ˌpɪr.iˈɑː.dɪ.kəl/

Danh từ
1.
tạp chí định kỳ, tạp chí
a magazine or newspaper published at regular intervals.
Ví dụ:
•
She subscribes to several academic periodicals.
Cô ấy đăng ký nhiều tạp chí định kỳ học thuật.
•
The library has a vast collection of historical periodicals.
Thư viện có một bộ sưu tập lớn các tạp chí định kỳ lịch sử.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
định kỳ, thường xuyên
appearing or occurring at intervals.
Ví dụ:
•
The patient experiences periodical headaches.
Bệnh nhân bị đau đầu định kỳ.
•
The comet makes a periodical appearance every 76 years.
Sao chổi xuất hiện định kỳ 76 năm một lần.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland