Nghĩa của từ reconciliation trong tiếng Việt.
reconciliation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
reconciliation
US /ˌrek.ənˌsɪl.iˈeɪ.ʃən/
UK /ˌrek.ənˌsɪl.iˈeɪ.ʃən/

Danh từ
1.
hòa giải, sự hòa hợp
the restoration of friendly relations
Ví dụ:
•
After years of conflict, they finally achieved reconciliation.
Sau nhiều năm xung đột, cuối cùng họ đã đạt được sự hòa giải.
•
The peace talks aimed at national reconciliation.
Các cuộc đàm phán hòa bình nhằm mục đích hòa giải dân tộc.
Từ đồng nghĩa:
2.
đối chiếu, sự điều chỉnh
the action of making one account consistent with another
Ví dụ:
•
The accountant performed a bank reconciliation to check for discrepancies.
Kế toán đã thực hiện đối chiếu ngân hàng để kiểm tra các sai lệch.
•
Data reconciliation is crucial for accurate financial reporting.
Đối chiếu dữ liệu rất quan trọng để báo cáo tài chính chính xác.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland