truce
US /truːs/
UK /truːs/

1.
thỏa thuận ngừng bắn, đình chiến
a temporary agreement to stop fighting or arguing
:
•
The two sides agreed to a temporary truce.
Hai bên đã đồng ý một thỏa thuận ngừng bắn tạm thời.
•
They called for a truce to allow aid to reach the affected areas.
Họ kêu gọi một thỏa thuận ngừng bắn để viện trợ có thể đến được các khu vực bị ảnh hưởng.