Nghĩa của từ truce trong tiếng Việt.

truce trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

truce

US /truːs/
UK /truːs/
"truce" picture

Danh từ

1.

thỏa thuận ngừng bắn, đình chiến

a temporary agreement to stop fighting or arguing

Ví dụ:
The two sides agreed to a temporary truce.
Hai bên đã đồng ý một thỏa thuận ngừng bắn tạm thời.
They called for a truce to allow aid to reach the affected areas.
Họ kêu gọi một thỏa thuận ngừng bắn để viện trợ có thể đến được các khu vực bị ảnh hưởng.
Học từ này tại Lingoland