outgoing

US /ˈaʊt.ɡoʊ.ɪŋ/
UK /ˈaʊt.ɡoʊ.ɪŋ/
"outgoing" picture
1.

hướng ngoại, thân thiện

friendly and socially confident

:
She's a very outgoing person who loves meeting new people.
Cô ấy là một người rất hướng ngoại, thích gặp gỡ những người mới.
He has an outgoing personality that makes everyone feel comfortable.
Anh ấy có một tính cách hướng ngoại khiến mọi người cảm thấy thoải mái.
2.

sắp mãn nhiệm, đi

leaving a place or position

:
The outgoing president gave his farewell speech.
Tổng thống sắp mãn nhiệm đã có bài phát biểu chia tay.
All outgoing mail must be stamped.
Tất cả thư đi phải được đóng dấu.