Nghĩa của từ outgoing trong tiếng Việt.
outgoing trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
outgoing
US /ˈaʊt.ɡoʊ.ɪŋ/
UK /ˈaʊt.ɡoʊ.ɪŋ/

Tính từ
1.
hướng ngoại, thân thiện
friendly and socially confident
Ví dụ:
•
She's a very outgoing person who loves meeting new people.
Cô ấy là một người rất hướng ngoại, thích gặp gỡ những người mới.
•
He has an outgoing personality that makes everyone feel comfortable.
Anh ấy có một tính cách hướng ngoại khiến mọi người cảm thấy thoải mái.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
sắp mãn nhiệm, đi
leaving a place or position
Ví dụ:
•
The outgoing president gave his farewell speech.
Tổng thống sắp mãn nhiệm đã có bài phát biểu chia tay.
•
All outgoing mail must be stamped.
Tất cả thư đi phải được đóng dấu.
Học từ này tại Lingoland