Nghĩa của từ occupied trong tiếng Việt.
occupied trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
occupied
US /ˈɑː.kjə.paɪd/
UK /ˈɑː.kjə.paɪd/
Tính từ
1.
2.
3.
bận rộn, đang làm
busy or engaged in an activity
Ví dụ:
•
She was fully occupied with her new project.
Cô ấy hoàn toàn bận rộn với dự án mới của mình.
•
He kept himself occupied with reading.
Anh ấy giữ mình bận rộn với việc đọc sách.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
chiếm đóng, chiếm giữ
to take control of a place or area, especially by military force
Ví dụ:
•
The army occupied the city.
Quân đội đã chiếm đóng thành phố.
•
They plan to occupy the building until their demands are met.
Họ dự định chiếm đóng tòa nhà cho đến khi yêu cầu của họ được đáp ứng.
2.
chiếm, lấp đầy
to fill or take up (space or time)
Ví dụ:
•
The large sofa occupied most of the living room.
Chiếc ghế sofa lớn đã chiếm hết phần lớn không gian phòng khách.
•
His hobbies occupy most of his free time.
Sở thích của anh ấy chiếm phần lớn thời gian rảnh rỗi của anh ấy.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: