Nghĩa của từ obligatory trong tiếng Việt.

obligatory trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

obligatory

US /əˈblɪɡ.ə.tɔːr.i/
UK /əˈblɪɡ.ə.tɔːr.i/
"obligatory" picture

Tính từ

1.

bắt buộc, có tính chất nghĩa vụ, cưỡng chế

required by a legal, moral, or other rule; compulsory.

Ví dụ:
It is obligatory for all students to wear uniforms.
Tất cả học sinh đều bắt buộc phải mặc đồng phục.
Attendance at the meeting is obligatory for all staff.
Việc tham dự cuộc họp là bắt buộc đối với tất cả nhân viên.
Từ đồng nghĩa:
2.

khách sáo, nghĩa vụ, hình thức

(of a person or their behavior) done to conform to social or legal requirements rather than from genuine desire or interest.

Ví dụ:
He gave an obligatory smile, clearly not amused.
Anh ta nở một nụ cười khách sáo, rõ ràng không vui vẻ gì.
The polite applause was merely obligatory.
Tràng pháo tay lịch sự chỉ là nghĩa vụ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland