Nghĩa của từ requisite trong tiếng Việt.
requisite trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
requisite
US /ˈrek.wə.zɪt/
UK /ˈrek.wə.zɪt/
Tính từ
1.
cần thiết
made necessary by particular circumstances or regulations.
Ví dụ:
•
the application will not be processed until the requisite fee is paid
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
cần thiết
a thing that is necessary for the achievement of a specified end.
Ví dụ:
•
she believed privacy to be a requisite for a peaceful life
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland