Nghĩa của từ formal trong tiếng Việt.

formal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

formal

US /ˈfɔːr.məl/
UK /ˈfɔːr.məl/
"formal" picture

Tính từ

1.

trang trọng, chính thức

done in accordance with rules of convention or etiquette; suitable for a professional or official situation

Ví dụ:
The meeting requires formal attire.
Cuộc họp yêu cầu trang phục trang trọng.
He made a formal complaint to the manager.
Anh ấy đã gửi một khiếu nại chính thức đến người quản lý.
Từ đồng nghĩa:
2.

hình thức, có cấu trúc

having a set structure or arrangement

Ví dụ:
The garden has a very formal design with symmetrical hedges.
Khu vườn có thiết kế rất nghiêm trang với hàng rào đối xứng.
The document followed a strict formal structure.
Tài liệu tuân theo một cấu trúc hình thức chặt chẽ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: