Nghĩa của từ compulsory trong tiếng Việt.

compulsory trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

compulsory

US /kəmˈpʌl.sɚ.i/
UK /kəmˈpʌl.sɚ.i/
"compulsory" picture

Tính từ

1.

bắt buộc, cưỡng chế

required by law or a rule; obligatory

Ví dụ:
School attendance is compulsory for children up to the age of 16.
Việc đi học là bắt buộc đối với trẻ em đến 16 tuổi.
Wearing a helmet is compulsory when riding a motorcycle.
Đội mũ bảo hiểm là bắt buộc khi đi xe máy.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland