Nghĩa của từ new trong tiếng Việt.

new trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

new

US /nuː/
UK /nuː/
"new" picture

Tính từ

1.

mới

not existing before; made, introduced, or discovered recently or now for the first time.

Ví dụ:
This is a new car.
Đây là một chiếc xe mới.
She started a new job last week.
Cô ấy bắt đầu một công việc mới vào tuần trước.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

mới, chưa từng trải

not previously experienced or encountered.

Ví dụ:
It was a completely new experience for me.
Đó là một trải nghiệm hoàn toàn mới đối với tôi.
He's still new to the city.
Anh ấy vẫn còn mới ở thành phố này.
Từ đồng nghĩa:

Trạng từ

1.

mới, gần đây

recently or freshly.

Ví dụ:
The snow fell new last night.
Tuyết rơi mới đêm qua.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland