Nghĩa của từ freshly trong tiếng Việt.

freshly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

freshly

US /ˈfreʃ.li/
UK /ˈfreʃ.li/
"freshly" picture

Trạng từ

1.

mới, tươi

recently made, produced, or harvested

Ví dụ:
The bread was freshly baked this morning.
Bánh mì được nướng mới sáng nay.
She served freshly brewed coffee.
Cô ấy phục vụ cà phê mới pha.
Từ đồng nghĩa:
2.

tươi mới, sạch sẽ

in a fresh or clean way

Ví dụ:
The room smelled freshly cleaned.
Căn phòng có mùi mới được dọn dẹp.
She applied the paint freshly and evenly.
Cô ấy sơn một cách tươi mới và đều đặn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland