ancient

US /ˈeɪn.ʃənt/
UK /ˈeɪn.ʃənt/
"ancient" picture
1.

cổ đại, xưa

belonging to the very distant past and no longer in existence

:
The pyramids are ancient structures.
Kim tự tháp là những công trình cổ đại.
They studied ancient civilizations.
Họ đã nghiên cứu các nền văn minh cổ đại.
2.

cũ kỹ, lâu đời

having lived or existed for a very long time

:
The ancient tree stood tall in the forest.
Cây cổ thụ đứng sừng sững trong rừng.
He has an ancient car that still runs.
Anh ấy có một chiếc xe cũ kỹ mà vẫn chạy được.