Nghĩa của từ ancient trong tiếng Việt.

ancient trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ancient

US /ˈeɪn.ʃənt/
UK /ˈeɪn.ʃənt/
"ancient" picture

Tính từ

1.

cổ đại, xưa

belonging to the very distant past and no longer in existence

Ví dụ:
The pyramids are ancient structures.
Kim tự tháp là những công trình cổ đại.
They studied ancient civilizations.
Họ đã nghiên cứu các nền văn minh cổ đại.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

cũ kỹ, lâu đời

having lived or existed for a very long time

Ví dụ:
The ancient tree stood tall in the forest.
Cây cổ thụ đứng sừng sững trong rừng.
He has an ancient car that still runs.
Anh ấy có một chiếc xe cũ kỹ mà vẫn chạy được.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland